cầu hoà
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cầu hoà+
- To propose a cease-fire
- bị thất bại liên tiếp phải cầu hoà
to have to propose a cease-fire because of a series of setbacks
- bị thất bại liên tiếp phải cầu hoà
- To play for a draw (with no ambition to win)
- đánh ván cờ này chỉ cầu hoà
to play this game of chess only for a draw
- đánh ván cờ này chỉ cầu hoà
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầu hoà"
Lượt xem: 524